RAM 1500 năm 2021




















Mô tả
RAM Việt Nam phân phối dòng bán tải cỡ lớn RAM 1500, nhập Mỹ, xe được bán ra tổng cộng 3 phiên bản khác nhau gồm RAM 1500 Laramie: 5,388 tỷ đồng; RAM 1500 Laramie Night Edition: 5,488 tỷ đồng và RAM 1500 Longhorn: 5,688 tỷ đồng
Cả 3 phiên bản RAM 1500 được thiết kế mạnh mẽ, nam tính, phù hợp với khách hàng yêu thích bán tải Mỹ. Ngoại thất RAM 1500 mang phong cách thiết kế cơ bắp, mang hướng cổ điển với lưới tản nhiệt cỡ lớn, mạ chrome và gắn biểu tượng “RAM” chính giữa.
Tất cả phiên bản của RAM 1500 được trang bị đèn pha Full-LED. Xe đi kèm với “dàn chân” lắp bộ mâm kích thước 20 inch trên 2 phiên bản Laramie và Longhorn, trong khi phiên bản Laramie Night Edition sử dụng bộ mâm lên đến 22 inch. RAM 1500 sở hữu kích thước (DxRxC): 5.916 x 2.084 x 1.971mm, dài tương đương với một chiếc 16 chỗ. Xe có chiều dài cơ sở 3.672mm. Khoảng sáng gầm trước sau lần lượt: 217 và 220mm. Đi cùng với khả năng lội nước 800mm.
Tất cả phiên bản của RAM 1500 được trang bị đèn pha Full-LED. Xe đi kèm với “dàn chân” lắp bộ mâm kích thước 20 inch trên 2 phiên bản Laramie và Longhorn, trong khi phiên bản Laramie Night Edition sử dụng bộ mâm lên đến 22 inch. RAM 1500 sở hữu kích thước (DxRxC): 5.916 x 2.084 x 1.971mm, dài tương đương với một chiếc 16 chỗ. Xe có chiều dài cơ sở 3.672mm. Khoảng sáng gầm trước sau lần lượt: 217 và 220mm. Đi cùng với khả năng lội nước 800mm.
Nội thất của RAM 1500 được trang trang bị nhiều tiện nghi hiện đại đầy hấp dẫn trong phân khúc. Trang bị tiêu chuẩn trên cả 3 phiên bản gồm: Ghế bọc Da, ghế lái và phụ chỉnh điện 8 hướng. Sưởi tất cả ghế trước và sau (trừ ghế phụ băng sau) vói 3 mức nhiệt sưởi, điều khiển trên màn hình giải trí UCONNECT4 12 inch trung tâm. Giải trí với 19 Loa Harman/Kardon cao cấp gồm 18 loa rời & 1 Subwoofer. Xe có chức năng khử ồn chủ động (Active noise cancelling).
Màn hình hỗ trợ lái TFT 7 inch có độ phân giải cao tùy chỉnh hiển thị đa thông tin. Điều hòa tự động 2 vùng độc lập. Cửa sổ trời 2 khoang lớn Panoramic, điều khiển điện tử. Hộc gió lạnh cho ghế sau tích hợp cổng kết nối USB/USB Type-C, lọc gió máy lạnh than hoạt tính. Bên cạnh các trang bị khác như sạc điện thoại không dây Qi. Tính năng khởi động và tắt máy xe từ xa (Keyless Enter-N-Go), khóa và mở khóa cabin RamBox và hơn nữa.
Màn hình hỗ trợ lái TFT 7 inch có độ phân giải cao tùy chỉnh hiển thị đa thông tin. Điều hòa tự động 2 vùng độc lập. Cửa sổ trời 2 khoang lớn Panoramic, điều khiển điện tử. Hộc gió lạnh cho ghế sau tích hợp cổng kết nối USB/USB Type-C, lọc gió máy lạnh than hoạt tính. Bên cạnh các trang bị khác như sạc điện thoại không dây Qi. Tính năng khởi động và tắt máy xe từ xa (Keyless Enter-N-Go), khóa và mở khóa cabin RamBox và hơn nữa.
Tại Việt Nam, phân khúc bán tải cỡ lớn nhập khẩu tư nhân có giá bán 4 – 5 tỷ đồng luôn mang một sức hấp dẫn đặc biệt, nhất là đối với một nhóm nhỏ khách hàng có điều kiện kinh tế khá giả. RAM 1500 chắc chắn sẽ hấp dẫn nhóm khách hàng yêu thích bán tải cỡ lớn mang nhiều ưu điểm như sử dụng động cơ mạnh mẽ, vận hành linh hoạt và nội thất rộng rãi.
RAM 1500 sẽ là mẫu bán tải cỡ lớn đầu tiên được phân phối chính hãng, đây chính là ưu điểm của dòng Ram 1500 trước các đối thủ như Toyota Tundra hay Ford F-150 không được phân phối chính hãng.
Bảng giá các phiên bản
Phiên bản | Màu sắc | Giá (triệu đồng) |
---|---|---|
Longhorn | 5 tỷ 688 triệu | |
Night Edition | 5 tỷ 488 triệu | |
Laramie | 5 tỷ 388 triệu |
Thông số kỹ thuật
Kiểu dáng | Bán tải |
Xuất xứ | Nhập khẩu |
Chiều dài (mm) | 5.916 |
Chiều rộng (mm) | 2.084 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 4 |
Kích thước lốp xe | 275/55R20 OWL All-Terrain / Falken |
Trọng lượng không tải(kg) | 2.550 |
Dung tích xy lanh (cc) | 5.653 |
Tên động cơ | HEMI V8 |
Công suất tối đa (Hp/rpm) | 395/ 5600 |
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 556/ 3950 |
Âm thanh | 19 Loa Harman/Kardon |
Kích thước màn hình trung tâm (inch) | 12 inch |
Khởi động nút bấm | Có |
Số chỗ | 5 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 217 |
Chiều cao (mm) | 1.971 |
Hệ thống truyền động | 4WD |
Kiểu dáng | Bán tải |
Xuất xứ | Nhập khẩu |
Chiều dài (mm) | 5.916 |
Chiều rộng (mm) | 2.084 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 4 |
Kích thước lốp xe | 285/45R22 XL BSW All Season/ Goodyear |
Trọng lượng không tải(kg) | 2.550 |
Dung tích xy lanh (cc) | 5.653 |
Tên động cơ | HEMI V8 |
Công suất tối đa (Hp/rpm) | 395/ 5600 |
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 556/ 3950 |
Âm thanh | 19 Loa Harman/Kardon |
Kích thước màn hình trung tâm (inch) | 12 inch |
Khởi động nút bấm | Có |
Số chỗ | 5 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 217 |
Chiều cao (mm) | 1.971 |
Hệ thống truyền động | 4WD |
Kiểu dáng | Bán tải |
Xuất xứ | Nhập khẩu |
Chiều dài (mm) | 5.916 |
Chiều rộng (mm) | 2.084 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 4 |
Kích thước lốp xe | 275/55R20 AS LRR / Nexen |
Trọng lượng không tải(kg) | 2.550 |
Dung tích xy lanh (cc) | 5.653 |
Tên động cơ | HEMI V8 |
Công suất tối đa (Hp/rpm) | 395/ 5600 |
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 556/ 3950 |
Âm thanh | 19 Loa Harman/Kardon |
Kích thước màn hình trung tâm (inch) | 12 inch |
Khởi động nút bấm | Có |
Số chỗ | 5 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 217 |
Chiều cao (mm) | 1.971 |
Hệ thống truyền động | 4WD |