Nissan Almera năm 2021




































Mô tả
Nissan Việt Nam giới thiệu dòng xe Almera 2021 bắt đầu từ tháng 8/2021. Nissan Almera được phân phối tổng cộng 3 phiên bản với giá từ 469 – 579 triệu đồng, nhập khẩu trực tiếp từ Thái Lan.
Tất cả các phiên bản đều sử dụng động cơ xăng 3cyl thẳng hàng (I3), dung tích 1.0L (999cc), tăng áp, cam đôi DOHC, sử dụng công nghệ phun nhiên liệu trực tiếp cho công suất tối đa 99,2 mã lực tại 5.000 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 152 Nm đạt tại dải vòng tua từ 2.400 – 4.000 vòng/phút. Sức mạnh được truyền xuống cầu trước (FWD), thông qua hộp số tự động biến thiên vô cấp CVT (XTRONIC) và hộp số sàn 5 cấp (5MT).
Ở phiên bản cao cấp nhất, Nissan Almera 2021 được trang bị đèn pha LED, tích hợp LED chiếu sáng ban ngày và đèn hậu LED. Nội thất sử dụng màn hình giải trí 8 inch, AM/FM/USB/Cổng kết nối AUX, Bluetooth, hỗ trợ kết nối Apple Carplay, nghe nhận cuộc gọi, camera 360, 6 loa giải trí. Đồng hồ hỗ trợ lái Digital cùng màn hình siêu sáng 7 inch. Ghế bọc Nỉ.
Trang bị an toàn Tiêu Chuẩn trên Nissan Almera 2021 bao gồm loạt phanh ABS/BA/EBD, hệ thống cân bằng điện tử ESC, kiểm soát độ bám đường TCS, khởi hành ngang dốc và 2 túi khí. Ở phiên bản Cao cấp nhất, xe có thêm Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi. Chức năng phát hiện vật thể di chuyển MOD, hệ thống cảnh báo điểm mù, camera 360, 6 túi khí.
Hiện tại, Nissan Almera 2021 là mẫu xe duy nhất trong phân khúc sedan hạng B phổ thông có cấu hình động cơ tăng áp. Nissan Almera 2021 trang bị vừa tầm, đủ dùng. Trang bị công nghệ an toàn và hỗ trợ lái đầy đủ. Tuy nhiên, mẫu xe này không được trang bị ghế Da như các đối thủ. Về giá bán, Nissan Almera 2021 không phải là mẫu xe có mức giá “mềm” trong phân khúc.
Bảng giá các phiên bản
Phiên bản | Màu sắc | Giá (triệu đồng) |
---|---|---|
Nissan Almera CVT Cao cấp | 595 Triệu | |
Nissan Almera CVT | 539 Triệu |
Thông số kỹ thuật
Trọng lượng không tải(kg) | 1.090 |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 1.485 |
Hộp số | Tự động |
Mức tiêu thụ nhiên liệu đường đô thị (L/100km) | 6,9 |
Mức tiêu thụ nhiên liệu đường hỗn hợp (L/100km) | 5,3 |
Mức tiêu thụ nhiên liệu đường trường (L/100km) | 4,4 |
Đèn chiếu gần | Led |
Đèn chiếu xa | Led |
Đèn LED ban ngày | Có |
Đèn sương mù | Led |
Đàm thoại rảnh tay | Có |
Màn hình chạm cảm ứng | Có |
Bảng đồng hồ tài xế | Điện tử |
Âm thanh | 6 loa |
Vô lăng có nút bấm tích hợp | Có |
Kích thước màn hình trung tâm (inch) | 8 |
Khởi động nút bấm | Có |
Điều khiển giọng nói | Có |
Kết nối | Apple CarPlay, Android Auto, Bluetooth, AUX, USB, Radio |
Số túi khí | 6 |
Cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau | Có |
Cảnh báo điểm mù | Có |
Keyless entry | Có |
Cảm biến lùi | Có |
Camera 360 | Có |
Gương chiếu hậu ngoài | Gập điện, Tích hợp báo rẽ, Cảnh báo điểm mù, Chỉnh điện |
Camera lùi | Có |
Trọng lượng không tải(kg) | 1.078 |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 1.485 |
Hộp số | Tự động |
Mức tiêu thụ nhiên liệu đường đô thị (L/100km) | 6,4 |
Mức tiêu thụ nhiên liệu đường hỗn hợp (L/100km) | 5,2 |
Mức tiêu thụ nhiên liệu đường trường (L/100km) | 4,5 |
Đèn chiếu gần | Halogen |
Đèn chiếu xa | Halogen |
Đèn LED ban ngày | Không |
Đèn sương mù | Không |
Đàm thoại rảnh tay | Có |
Màn hình chạm cảm ứng | Không |
Bảng đồng hồ tài xế | Cơ |
Âm thanh | 4 loa |
Vô lăng có nút bấm tích hợp | Có |
Kích thước màn hình trung tâm (inch) | Không |
Khởi động nút bấm | Có |
Điều khiển giọng nói | Có |
Kết nối | AUX, USB, Radio |
Số túi khí | 2 |
Cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau | Không |
Cảnh báo điểm mù | Không |
Keyless entry | Có |
Cảm biến lùi | Không |
Camera 360 | Không |
Gương chiếu hậu ngoài | Gập điện, Tích hợp báo rẽ, Chỉnh điện |
Camera lùi | Không |