Mitsubishi Xpander năm 2022

Mô tả

Mitsubishi Xpander là một trong những mẫu xe thành công hiếm hoi của Mitsubishi về doanh số. Mẫu xe này chỉ mới ra mắt vào tháng 7/2017 tại Indonesia. Nhưng chỉ 1 năm sau đó, mẫu xe này nhanh chóng thiết lập doanh số hơn 100.000 xe tại Indonesia vào tháng 9/2018. Mặc dù kết quả trong năm này, Mitsubishi Xpander vẫn chưa thể đánh bại Toyota Avanza, nhưng đã xếp vị trí thứ 2 với những thách thức cực lớn.


Vào tháng 11/2021, Mitsubishi Xpander được nâng cấp giữa vòng đời với phiên bản facelift có đến 20 chi tiết được nâng cấp. Thiết kế mặt ca-lăng, cản sau, đèn pha, đèn hậu, mặt táp lô và cụm vô lăng được tái thiết kế rõ rệt nhất. Tại Indonesia, mẫu MPV của Mitsubishi còn được nâng cấp hộp số vô cấp CVT, thay thế cho hộp số tự động 4 cấp, trong khi hộp số sàn 5 cấp vẫn được trang bị trên các phiên bản tiêu chuẩn.


Tại Việt Nam, Mitsubishi Xpander được người tiêu dùng đón nhận rất nồng nhiệt. Sau gần 4 năm ra mắt, tổng doanh số của mẫu MPV này đã gần 60.000 xe, và nhanh chóng phá vỡ các kỷ lục doanh số của Mitsubishi. Xpander cũng là mẫu xe bán chạy nhất từ trước đến nay của Mitsubishi, góp phần xây dựng thương hiệu cho hãng xe ngôi sao 3 cánh Nhật Bản, giúp hãng cải thiện doanh số một loạt các dòng xe của mình như Attrage, Triton hay Outlander.


Vào ngày 13/6/2022, Mitsubishi Việt Nam cũng chính thức giới thiệu Xpander facelift với những cải tiến mới. Đặc biệt, hãng xe Nhật Bản bổ sung thêm vào đội hình phiên bản AT Premium với nhiều tính năng cao cấp hơn, phù hợp hơn với nhóm khách hàng gia đình. Mẫu xe mới của Mitsubishi nhờ đó có đến 4 phiên bản MT, AT, AT Premium và Cross với giá bán rất cạnh tranh từ 555-688 triệu đồng.

Bảng giá các phiên bản

Phiên bản Màu sắc Giá (triệu đồng)
Mitsubishi Xpander MT 555 Triệu
Mitsubishi Xpander AT 588 Triệu
Mitsubishi Xpander AT Premium 648 Triệu
Mitsubishi Xpander Cross 688 Triệu

Thông số kỹ thuật

Chiều dài (mm) 4.475
Chiều rộng (mm) 1.750
Chiều cao (mm) 1.730
Kích thước lốp xe 205/55R16
Khoảng sáng gầm xe (mm) 205
Đường kính lazăng (inch) 16
Hộp số Số sàn
Mức tiêu thụ nhiên liệu đường đô thị (L/100km) 8,8
Mức tiêu thụ nhiên liệu đường hỗn hợp (L/100km) 6,9
Mức tiêu thụ nhiên liệu đường trường (L/100km) 5,9
Đèn chiếu gần Led
Đèn chiếu xa Led
Đèn LED ban ngày Không
Gương chiếu hậu ngoài Chỉnh điện
Đèn sương mù Halogen
Giá nóc Không
Điều hòa Chỉnh cơ
Đàm thoại rảnh tay Không
Bệ tỳ tay Không
Giữ phanh tự động - Auto Hold Không
Âm thanh 4 loa
Phanh tay
Vô lăng có nút bấm tích hợp Không
Kích thước màn hình trung tâm (inch) 7
Ghế tài Chỉnh tay 4 hướng
Khởi động nút bấm Không
Điều khiển giọng nói Không
Keyless entry Không
Cruise Control Không
Camera lùi Không