Mitsubishi Triton năm 2021
Mô tả
Mitsubishi Triton là một mẫu xe bán tải tầm trung cạnh tranh với các đối thủ như Ford Ranger, Toyota Hilux, Nissan Navara, Isuzu D-Max hay Mazda BT-50. Mẫu xe này có lịch sử khá lâu đời khi ra mắt thế hệ đầu tiên kể từ năm 1978.
Tính đến thời điểm hiện tại, Mitsubishi Trition đã ra mắt được 5 thế hệ với lần ra mắt gần nhất vào năm 2015. Và đến cuối năm 2018, mẫu xe thế hệ thứ 5 được nâng cấp giữa chu kỳ sản xuất với điểm nhấn là ngôn ngữ thiết kế Dynamic Shield, tương tự các mẫu xe khác trong gia đình như Pajero Sport hay Xpander.
Tại Việt Nam, Mitsubishi Triton cũng có mặt từ khá sớm vào năm 2009, cùng thời điểm với Toyota Hilux và chỉ sau Isuzu D-Max 1 năm. Ở thời điểm hiện tại, Triton thế hệ thứ 5 phiên bản facelift cũng đang bán tại Việt Nam với 3 phiên bản: 4x2 AT MIVEC, 4x2 AT Athlete và 4x4 AT Athlete.
Bảng giá các phiên bản
Phiên bản
Màu sắc
Giá (triệu đồng)
Mitsubishi Triton 4x2 AT MIVEC
630 Triệu
Mitsubishi Triton 4x4 AT Athlete
885 Triệu
Mitsubishi Triton 4x2 AT Athlete
760 Triệu
Thông số kỹ thuật
Mitsubishi Triton 4x2 AT MIVEC
Mitsubishi Triton 4x4 AT Athlete
Mitsubishi Triton 4x2 AT Athlete
Chiều cao (mm)
1.780
Kích thước lốp xe
245/65R17
Khoảng sáng gầm xe (mm)
205
Trọng lượng không tải(kg)
1.740
Đường kính lazăng (inch)
17
Hệ thống truyền động
RWD
Đèn chiếu gần
Halogen
Đèn chiếu xa
Halogen
Gương chiếu hậu ngoài
Chỉnh điện
Đèn LED ban ngày
Không
Cửa sổ
Lên xuống tự động bên tài
Cảm biến gạt mưa tự động
Không
Đèn pha tự động bật/tắt
Không
Điều hòa
Chỉnh cơ
Lẫy chuyển số
Không
Cửa gió hàng ghế sau
Không
Âm thanh
4 loa
Số vùng điều hòa
1 vùng
Ghế tài
Chỉnh tay 4 hướng
Khởi động nút bấm
Không
Số túi khí
2
Hỗ trợ phanh khẩn cấp - BA
Không
Cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau
Không
Gương chiếu hậu trong
Chống chói cơ
Chống tăng tốc ngoài ý muốn
Không
Cảnh báo va chạm phía trước
Không
Phòng tránh va chạm phía trước
Không
Cảnh báo điểm mù
Không
Phòng tránh va chạm điểm mù
Không
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
Không
Hỗ trợ xuống dốc
Không
Kiểm soát lực kéo - TCS
Không
Keyless entry
Không
Cân bằng điện tử - ESC
Không
Chốt cửa tự động
Không
Cảm biến lùi
Không
Chiều cao (mm)
1.795
Kích thước lốp xe
265/60R18
Khoảng sáng gầm xe (mm)
220
Trọng lượng không tải(kg)
2.000
Đường kính lazăng (inch)
18
Hệ thống truyền động
4WD
Đèn chiếu gần
Led
Đèn chiếu xa
Led
Gương chiếu hậu ngoài
Chỉnh điện
Đèn LED ban ngày
Có
Cửa sổ
Lên xuống tự động 4 cửa
Cảm biến gạt mưa tự động
Có
Đèn pha tự động bật/tắt
Có
Điều hòa
Tự động
Lẫy chuyển số
Có
Cửa gió hàng ghế sau
Có
Âm thanh
6 loa
Số vùng điều hòa
2 vùng
Ghế tài
Chỉnh điện
Khởi động nút bấm
Có
Số túi khí
7
Hỗ trợ phanh khẩn cấp - BA
Có
Cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau
Không
Gương chiếu hậu trong
Chống chói tự động
Chống tăng tốc ngoài ý muốn
Có
Cảnh báo va chạm phía trước
Có
Phòng tránh va chạm phía trước
Có
Cảnh báo điểm mù
Có
Phòng tránh va chạm điểm mù
Có
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
Có
Hỗ trợ xuống dốc
Có
Kiểm soát lực kéo - TCS
Có
Keyless entry
Có
Cân bằng điện tử - ESC
Có
Chốt cửa tự động
Có
Cảm biến lùi
Có
Tính năng đèn pha
Tự động bật tắt
Chiều cao (mm)
1.795
Kích thước lốp xe
265/60R18
Khoảng sáng gầm xe (mm)
220
Trọng lượng không tải(kg)
1.810
Đường kính lazăng (inch)
18
Hệ thống truyền động
RWD
Đèn chiếu gần
Led
Đèn chiếu xa
Led
Gương chiếu hậu ngoài
Chỉnh điện
Đèn LED ban ngày
Có
Cửa sổ
Lên xuống tự động 4 cửa
Cảm biến gạt mưa tự động
Có
Đèn pha tự động bật/tắt
Có
Điều hòa
Tự động
Lẫy chuyển số
Có
Cửa gió hàng ghế sau
Có
Âm thanh
6 loa
Số vùng điều hòa
2 vùng
Ghế tài
Chỉnh điện
Khởi động nút bấm
Có
Số túi khí
2
Hỗ trợ phanh khẩn cấp - BA
Có
Cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau
Có
Gương chiếu hậu trong
Chống chói cơ
Chống tăng tốc ngoài ý muốn
Không
Cảnh báo va chạm phía trước
Không
Phòng tránh va chạm phía trước
Không
Cảnh báo điểm mù
Không
Phòng tránh va chạm điểm mù
Không
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
Có
Hỗ trợ xuống dốc
Không
Kiểm soát lực kéo - TCS
Có
Keyless entry
Có
Cân bằng điện tử - ESC
Có
Chốt cửa tự động
Có
Cảm biến lùi
Không
Tính năng đèn pha
Tự động bật tắt