Kia Sorento năm 2020
Mô tả
Kia Việt Nam đã giới thiệu Kia Sorento thế hệ thứ 4 hoàn toàn mới. Việt Nam là một trong những thị trường đầu tiên trong khu vực lắp ráp và phân phối Sorento 2021 thế hệ mới sớm trên thế giới.
Tại Việt Nam, Kia Sorento 2021 được bán ra nhiều phiên bản bao gồm: 5 bản máy Dầu (2.2L) và 4 phiên bản bản máy Xăng (2.5L), đi kèm với các lựa chọn phiên bản gồm: Signature AWD, Premium, Luxury và Deluxe.
Bước sang thế hệ mới, Kia Sorento 2021 sở hữu thiết kế ngoại thất nam tính góc cạnh hơn trước. Bên cạnh đó, thế hệ mới cũng thay đổi về kích thước lớn hơn trước, cho nội thất rộng rãi hơn.
Sorento 2021 có chiều dài tổng thể lên đến 4.810 mm và chiều dài cơ sở lên đến 2.815 mm, chiều rộng 1.900 mm. Kích thước lớn so với các sản phẩm cùng phân khúc. Kia cho biết Sorento kéo dài trục cơ sở thêm 35 mm.
Nhờ đó, khoảng để chân và chỗ ngồi sẽ thoải mái hơn. Phần đầu xe Sorento 2021 mới gây ấn tượng mạnh với lưới tản nhiệt tạo hình “mũi hổ” cỡ lớn nối liền cụm đèn pha full-LED mới. Bên dưới là cản trước với các khe hút gió lớn. Cụm đèn sương mù lạ mắt trong lưới tản nhiệt bên dưới, phần cửa sổ thứ 3 ở hai bên cách điệu.
Tại Việt Nam, Kia Sorento 2021 được phân phối tổng cộng 2 lựa chọn động cơ Xăng và Dầu công nghệ Smartstream mới bao gồm: Xăng 4cyl thẳng hàng 2.5L, hút khí tự nhiên, công suất tối đa 177 mã lực từ 6.000 vòng/phút và mô men xoắn cực đại 232Nm có được tại dải vòng tua 4.000 vòng/phút, đi kèm với hộp số tự động 6 cấp (6 AT).
Dầu 4cyl thẳng hàng 2.2L, tăng áp, công suất tối đa 198 mã lực từ 3.800 vòng/phút và mô men xoắn cực đại 440Nm có được tại dải vòng tua 1.750 - 2.750 vòng/phút, đi kèm với hộp số tự động ly hợp kép 8 cấp (8 DCT).
Kia Sorento 2021 có 2 hệ dẫn động bao gồm: Cầu trước (FWD) và Bốn bánh (AWD). Sử dụng 4 chế độ lái Comfort/Eco/Sport/Smart (chế độ Smart sẽ tự động chuyển đổi giữa 3 chế độ còn lại để phù hợp với thói quen của người lái). Bên cạnh, 3 chế độ vận hành theo địa hình đường có tuyết, đương có cát và đường bùn lầy (Snow/Sand/Mud).
Nội thất của Sorento 2021 được Kia gọi tên "Functional Emotions". Xe sở hữu nhiều màn hình hỗ trợ lái 12,3 inch, màn hình cảm ứng trung tâm kích thước 10,25 inch. Viền màng hình kéo dài từ cụm đồng hồ sau vô lăng ra giữa xe, tạo cảm giác vuông vắn và liền khối. Trang bị cửa sổ trời cỡ lớn, sạc điện thoại không dây, phanh tay điện tử... Trong đó phiên bản máy dầu sẽ có cần số thiết kế dạng núm xoay mới. Tại Việt Nam, Kia Sorento 2021 có 2 phiên bản là 7 chỗ tiêu chuẩn và 6 chỗ (bản Signature).
Kia Sorento thế hệ mới sử dụng hệ thống điều hòa 2 vùng độc lập – 3 chế độ gió với cửa gió cho phép điều chỉnh từng vị trí ghế, hệ thống đèn trang trí nội thất (Moodlight) với 7 màu tiêu chuẩn có 64 tùy chọn. Đáng chú ý, Sorento 2021 có thêm các tính năng mới như: khởi động từ xa thông qua khóa điện tử thông minh, hệ thống sưởi và làm mát ghế thông minh trên có khả năng tự động bật làm mát ghế hoặc sưởi.
Kia Sorento thế hệ mới được trang bị nhiều “đồ chơi” an toàn và hỗ trợ lái trong gói an toàn tiên tiến ADAS (Advanded Driver Assistant System) với các tính năng cảnh báo và hỗ trợ thông minh cho người lái như: hỗ trợ phanh tự động khẩn cấp, cảnh báo lệch làn và giữ làn đường, cảnh báo điểm mù, kiểm soát hành trình thích ứng tự động duy trì khoảng cách, camera 360 độ...
Kia Sorento thế hệ mới là một lựa chọn mua xe CUV 5+2 chỗ dành cho khách hàng đề cao thiết kế đẹp mắt, kiểu dáng nam tính. Bên cạnh trang bị nhiều trang bị đồ chơi và đa dạng phiên bản trong nhiều tầm giá khác nhau.
Bảng giá các phiên bản
Phiên bản | Màu sắc | Giá (triệu đồng) |
---|---|---|
Kia Sorento 2.2D Luxury | 1 tỷ 119 triệu | |
Kia Sorento 2.5G Premium | 1 tỷ 139 triệu | |
Kia Sorento 2.2D Premium AWD | 1 tỷ 239 triệu | |
Kia Sorento 2.5G Signature AWD (7 chỗ) | 1 tỷ 229 triệu | |
Kia Sorento 2.5G Signature AWD (6 chỗ) | 1 tỷ 229 triệu | |
Kia Sorento 2.2D Signature AWD (7 chỗ) | 1 tỷ 299 triệu | |
Kia Sorento 2.2D Signature AWD (6 chỗ) | 1 tỷ 299 triệu |
Thông số kỹ thuật
Đèn hậu | Led |
Điều hòa | Tự động |
Dung tích xy lanh (cc) | 2.151 |
Tên động cơ | Smartstream D2.2 |
Công suất tối đa (Hp/rpm) | 198 |
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 440 |
Hệ thống truyền động | FWD |
Loại động cơ | Tăng áp |
Loại nhiên liệu | Dầu |
Kích thước lốp xe | 235/60R18 |
Đường kính lazăng (inch) | 18 |
Lẫy chuyển số | Có |
Giữ phanh tự động - Auto Hold | Không |
Nhớ ghế | Không |
Bảng đồng hồ tài xế | Cơ |
Âm thanh | 6 loa |
Phanh tay | Cơ |
Ghế phụ | Chỉnh cơ |
Cảnh báo va chạm phía trước | Không |
Phòng tránh va chạm phía trước | Không |
Cảnh báo điểm mù | Không |
Hỗ trợ duy trì làn đường | Không |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Không |
Hỗ trợ xuống dốc | Không |
Adaptive Cruise Control | Không |
Camera 360 | Không |
HUD | Không |
Số chỗ | 7 |
Cruise Control | Có |
Đèn hậu | Led |
Điều hòa | Tự động |
Dung tích xy lanh (cc) | 2.497 |
Tên động cơ | Smartstream G2.5 |
Công suất tối đa (Hp/rpm) | 177 |
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 232 |
Hệ thống truyền động | FWD |
Loại động cơ | Hút khí tự nhiên |
Loại nhiên liệu | Xăng |
Kích thước lốp xe | 235/55R19 |
Đường kính lazăng (inch) | 19 |
Lẫy chuyển số | Không |
Giữ phanh tự động - Auto Hold | Có |
Nhớ ghế | Không |
Bảng đồng hồ tài xế | Điện tử |
Âm thanh | 12 loa Bose |
Phanh tay | Điện tử |
Ghế phụ | Chỉnh cơ |
Cảnh báo va chạm phía trước | Không |
Phòng tránh va chạm phía trước | Không |
Cảnh báo điểm mù | Có |
Hỗ trợ duy trì làn đường | Không |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có |
Hỗ trợ xuống dốc | Có |
Adaptive Cruise Control | Không |
Camera 360 | Có |
HUD | Không |
Số chỗ | 7 |
Cruise Control | Có |
Đèn hậu | Led |
Điều hòa | Tự động |
Dung tích xy lanh (cc) | 2.151 |
Tên động cơ | Smartstream D2.2 |
Công suất tối đa (Hp/rpm) | 198 |
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 440 |
Hệ thống truyền động | AWD |
Loại động cơ | Tăng áp |
Loại nhiên liệu | Dầu |
Kích thước lốp xe | 235/55R19 |
Đường kính lazăng (inch) | 19 |
Lẫy chuyển số | Có |
Giữ phanh tự động - Auto Hold | Có |
Nhớ ghế | Không |
Bảng đồng hồ tài xế | Điện tử |
Âm thanh | 12 loa Bose |
Phanh tay | Điện tử |
Ghế phụ | Chỉnh cơ |
Cảnh báo va chạm phía trước | Không |
Phòng tránh va chạm phía trước | Không |
Cảnh báo điểm mù | Có |
Hỗ trợ duy trì làn đường | Không |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có |
Hỗ trợ xuống dốc | Có |
Adaptive Cruise Control | Không |
Camera 360 | Có |
HUD | Không |
Số chỗ | 7 |
Cruise Control | Có |
Đèn hậu | Led |
Điều hòa | Tự động |
Dung tích xy lanh (cc) | 2.497 |
Tên động cơ | Smartstream G2.5 |
Công suất tối đa (Hp/rpm) | 177 |
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 232 |
Hệ thống truyền động | AWD |
Loại động cơ | Hút khí tự nhiên |
Loại nhiên liệu | Xăng |
Kích thước lốp xe | 235/55R19 |
Đường kính lazăng (inch) | 19 |
Lẫy chuyển số | Không |
Giữ phanh tự động - Auto Hold | Có |
Nhớ ghế | Có |
Bảng đồng hồ tài xế | Điện tử |
Âm thanh | 12 loa Bose |
Phanh tay | Điện tử |
Ghế phụ | Chỉnh điện |
Cảnh báo va chạm phía trước | Có |
Phòng tránh va chạm phía trước | Có |
Cảnh báo điểm mù | Có |
Hỗ trợ duy trì làn đường | Có |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có |
Hỗ trợ xuống dốc | Có |
Adaptive Cruise Control | Có |
Camera 360 | Có |
HUD | Có |
Số chỗ | 7 |
Cruise Control | Không |
Đèn hậu | Led |
Điều hòa | Tự động |
Dung tích xy lanh (cc) | 2.497 |
Tên động cơ | Smartstream G2.5 |
Công suất tối đa (Hp/rpm) | 177 |
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 232 |
Hệ thống truyền động | AWD |
Loại động cơ | Hút khí tự nhiên |
Loại nhiên liệu | Xăng |
Kích thước lốp xe | 235/55R19 |
Đường kính lazăng (inch) | 19 |
Lẫy chuyển số | Không |
Giữ phanh tự động - Auto Hold | Có |
Nhớ ghế | Có |
Bảng đồng hồ tài xế | Điện tử |
Âm thanh | 12 loa Bose |
Phanh tay | Điện tử |
Ghế phụ | Chỉnh điện |
Cảnh báo va chạm phía trước | Có |
Phòng tránh va chạm phía trước | Có |
Cảnh báo điểm mù | Có |
Hỗ trợ duy trì làn đường | Có |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có |
Hỗ trợ xuống dốc | Có |
Adaptive Cruise Control | Có |
Camera 360 | Có |
HUD | Có |
Số chỗ | 6 |
Cruise Control | Không |
Đèn hậu | Led |
Điều hòa | Tự động |
Dung tích xy lanh (cc) | 2.151 |
Tên động cơ | Smartstream D2.2 |
Công suất tối đa (Hp/rpm) | 198 |
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 440 |
Hệ thống truyền động | AWD |
Loại động cơ | Tăng áp |
Loại nhiên liệu | Dầu |
Kích thước lốp xe | 235/55R19 |
Đường kính lazăng (inch) | 19 |
Lẫy chuyển số | Có |
Giữ phanh tự động - Auto Hold | Có |
Nhớ ghế | Có |
Bảng đồng hồ tài xế | Điện tử |
Âm thanh | 12 loa Bose |
Phanh tay | Điện tử |
Ghế phụ | Chỉnh điện |
Cảnh báo va chạm phía trước | Có |
Phòng tránh va chạm phía trước | Có |
Cảnh báo điểm mù | Có |
Hỗ trợ duy trì làn đường | Có |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có |
Hỗ trợ xuống dốc | Có |
Adaptive Cruise Control | Có |
Camera 360 | Có |
HUD | Có |
Số chỗ | 7 |
Cruise Control | Không |
Đèn hậu | Led |
Điều hòa | Tự động |
Dung tích xy lanh (cc) | 2.151 |
Tên động cơ | Smartstream D2.2 |
Công suất tối đa (Hp/rpm) | 198 |
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 440 |
Hệ thống truyền động | AWD |
Loại động cơ | Tăng áp |
Loại nhiên liệu | Dầu |
Kích thước lốp xe | 235/55R19 |
Đường kính lazăng (inch) | 19 |
Lẫy chuyển số | Có |
Giữ phanh tự động - Auto Hold | Có |
Nhớ ghế | Có |
Bảng đồng hồ tài xế | Điện tử |
Âm thanh | 12 loa Bose |
Phanh tay | Điện tử |
Ghế phụ | Chỉnh điện |
Cảnh báo va chạm phía trước | Có |
Phòng tránh va chạm phía trước | Có |
Cảnh báo điểm mù | Có |
Hỗ trợ duy trì làn đường | Có |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có |
Hỗ trợ xuống dốc | Có |
Adaptive Cruise Control | Có |
Camera 360 | Có |
HUD | Có |
Số chỗ | 6 |
Cruise Control | Không |