Honda HR-V năm 2022
Mô tả
Honda HR-V tham gia vào phân khúc CUV hạng B cạnh tranh cùng các đối thủ như Kia Seltos, Hyundai Creta, Ford EcoSport trên thị trường toàn cầu. Mẫu xe này ra mắt lần đầu vào năm 1999 với 2 cấu hình 3 cửa (mã GH2) và 5 cửa (mã GH4). Được phát triển từ Honda Logo, một dòng xe hatchback hạng B cùng hãng, chính vì vậy kích thước của Honda HR-V khá gọn gàng, phù hợp với nhu cầu nhỏ gọn, thuận tiện di chuyển trong phố, nhưng cũng có thiết kế thân xe cao ráo như các dòng xe thể thao đa dụng.
Hiện tại, Honda HR-V đang ở thế hệ thứ 3 và được giới thiệu vào năm 2021 với mã hiệu RV. Mẫu xe này được bán ra trên toàn cầu bao gồm các thị trường như Nhật Bản, Indonesia, Đài Loan, Trung Quốc và cả Châu Âu. Tại Bắc Mỹ, nhu cầu khách hàng đặc thù ưa chuộng các dòng xe CUV có kích thước lớn hơn, nên Honda HR-V không được bán ra tại đây, và thay vào đó là Honda ZR-V.
Tại Việt Nam, Honda HR-V thế hệ thứ 2 được giới thiệu lần đầu vào tháng 9/2018. Mẫu xe này được ra mắt kèm khẩu hiệu “Phong cách thời thượng – Không gian tiện nghi – Vận hành kinh tế”. Tuy nhiên với mức giá định vị khá cao, Honda HR-V không được số đông khách hàng ưa chuộng và có doanh số bán hàng tương đối khiêm tốn. Thế hệ thứ 3 của Honda HR-V vừa được giới thiệu vào ngày 15/6/2022 và tiếp tục có mức giá khá cao. Hai phiên bản L và RS có giá niêm yết lần lượt là 826 và 871 triệu đồng.
Bảng giá các phiên bản
Phiên bản | Màu sắc | Giá (triệu đồng) |
---|---|---|
Honda HR-V L | 826 Triệu | |
Honda HR-V RS | 871 Triệu |
Thông số kỹ thuật
Kích thước lốp xe | 215/60R17 |
Trọng lượng không tải(kg) | 1.363 |
Chiều rộng cơ sở trước/sau (mm) | 1545/1550 |
Đường kính lazăng (inch) | 17 |
Mức tiêu thụ nhiên liệu đường hỗn hợp (L/100km) | 6,6 |
Mức tiêu thụ nhiên liệu đường trường (L/100km) | 5,4 |
Cảm biến gạt mưa tự động | Không |
Âm thanh | 6 loa |
Số vùng điều hòa | 1 vùng |
Ghế tài | Chỉnh tay 6 hướng |
Số túi khí | 4 |
Kích thước lốp xe | 225/50R18 |
Trọng lượng không tải(kg) | 1.379 |
Chiều rộng cơ sở trước/sau (mm) | 1535/1540 |
Đường kính lazăng (inch) | 18 |
Mức tiêu thụ nhiên liệu đường hỗn hợp (L/100km) | 6,7 |
Mức tiêu thụ nhiên liệu đường trường (L/100km) | 5,5 |
Cảm biến gạt mưa tự động | Có |
Âm thanh | 8 loa |
Số vùng điều hòa | 2 vùng |
Ghế tài | Chỉnh điện |
Số túi khí | 6 |