Hino UZX 342L năm 2021




Mô tả
Thiết kế về ngoại thất : Mặt trước xe tải Hino 7 tấn được thiết kế tinh xảo và đẹp hơn rất nhiều so với các phiên bảng cũ trước đây như : về phần mặt nạ đã được tải tiến theo kiểu mới nhìn cứng cáp hơn, vị trí lọc gió được nâng cao hơn để đảm bảo không ngập nước. Đèn pha, cost và xi nhanh được thiết kế nhỏ gọn hơn. Về phần kính chiếu hậu thì được dời về bên vị trí cửa xe tạo nên sự khác biệt về vị trí quan sát tốt hơn, đảm bảo tầm nhìn bao quát hơn cho tài xế.
Mặt trước và hệ thống đèn của xe tải Hino 7 tấn
- Xe tải Hino 7 Tấn Thùng Mui Bạt được Nhà Máy Hino Nhật Bản nghiên cứu, thử nghiệm, sản xuất và phân phối tại thị trường Việt Nam với tiêu chuẩn khí thải mới nhất Euro 4. Dòng xe tải Trung này đã đạt được rất nhiều thành công tại thị trường Việt Nam. Hino FG8JP7A 7 Tấn thùng Mui Bạt được công ty chúng tôi nhập cả xe và thùng hoặc Quý Khách có thể yêu cầu đóng thùng theo nhu cầu để được mua 1 chiếc xe tải theo như ý muốn của mình.
Xe tải Hino 7 Tấn Thùng Mui Bạt sau khi đăng ký lòng thùng: 9.800 x 2.350 x 2.150 mm
- Xe Tải Hino 7 tấn Thùng Kín được thiết kế và đóng theo yêu cầu của khách hàng. Công ty chúng tôi thường có các phiên bảng thùng kín nhập nguyên bản từ Nhà Máy về và giao xe liền cho Quý Khách nếu khách hàng cần xe gấp. Đối với nguồn hàng Quý Khách chở hàng có nước có tạp chất Axit, các chất có nước ăn mòn thùng nhanh thì công ty chúng tôi sẽ đóng các loại thùng chất lượng và mẫu mã đẹp hơn theo nhu cầu của các bạn.
Xe tải Hino 7 Tấn Thùng kín sau khi đăng ký lòng thùng: 9.700 x 2.350 x 2.320 mm
- Thiết kế về nội thất : Xe tải Hino 7 tấn được thiết kế hiện đại với bản táp lô DIN dễ dàng sử dụng, không gian nội thất cực kỳ rộng rãi với 3 chỗ ngồi, ghế bọc vải nệm cao cấp, khóa cửa trung tâm mới, kính chỉnh điện. Tay lái gật gù, vô lăng 2 chấu dễ dàng sử dụng, dây deo an toàn và ghế tùy chỉnh xa gần theo từng vị trí người ngồi.
Nội thất xe tải Hino 7 tấn sang trọng, tinh tế và gọn gàng
- Thiết kế về bảng thông số hiển thị : Đồng hồ taplo hiển thị các cảnh báo cần thiết cho người sử dụng, ngoài ra bảng điều khiển trung tâm còn tích hợp hệ thống giải trí đa phương tiện RADIO / MP3 / AUX / USB / máy lạnh/ thay đổi hướng gió của máy lạnh/ Nút làm nóng để châm thuốc lá... mang đến cho bạn sự thỏa mái và tiện nghi nhất cho Quý Khách.
Đồng hồ taplo hiển thị và bảng trung tâm điều khiển giải trí đa phương tiện trên xe tải Hino 7 Tấn
- Xe tải Hino 7 tấn trang bị khối động cơ J08E - WE 4 kỳ 6 xi lanh thẳng hàng, làm mát bằng nước, turbo tăng áp. Dung tích xi lanh 7.684 cc, cho công suất cực đại đạt 191 kw tại 2500 vòng/phút với momen xoắn cực đại 794Nm tại 1500 rpm. Hệ thống phun nhiên liệu trực tiếp, điều khiển điện tử giúp nhiên liệu được đốt cháy hoàn toàn tăng khả năng tăng tốc nhanh, leo đèo dốc cực tốt.
- Người nhật luôn quan tâm đến chất lượng và sự oan toàn là số 1, chính vì vậy xe tải Hino 7 tấn được trang bị khung gầm, chassi chắc chắn, hệ thống nhíp 2 tầng, cầu chủ động không quá lớn nhằm đảm bảo cho lượng hàng chở luôn luôn đúng tải hoặc quá tải không quá 2 lần so với tải trọng cho phép.
Bảng giá các phiên bản
Phiên bản | Màu sắc | Giá (triệu đồng) |
---|---|---|
Hino UZX 342L 130MD 7,500 KG | 590 Triệu | |
Hino UZX 342L 130HD 8,250 KG | 690 Triệu |
Thông số kỹ thuật
Chiều dài cơ sở (mm) | 3.380 |
Kích thước lốp xe | 7.50-16-14PR |
Kích thước | 6010 x 1955 x 2145 |
Phanh chính | Hệ thống phanh tang trống điều khiển thuỷ lực 2 dòng, trợ lực chân không |
Phanh đỗ | Loại cơ khí, tác động lên hệ thống truyền lực sau hộp số |
Phanh hỗ trợ | Phanh khí xả |
Khối lượng toàn bộ | 7.500 |
Khối lượng hàng hóa | 2.300 |
Ly hợp | Loại đĩa đơn, ma sát khô, điều chỉnh thuỷ lực, tự động điều chỉnh |
Loại động cơ | |
Dung tích động cơ (cc) | 4.009 |
Công suất tối đa (Ps/rpm) | 136/2500 |
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 390/1400 |
Hệ thống treo trước | Hệ thống treo phụ thuộc, nhíp lá, 2 giảm chấn thuỷ lực |
Hệ thống treo sau | Hệ thống treo phụ thuộc, nhíp lá, 2 giảm chấn thuỷ lực |
Chiều dài cơ sở (mm) | 3.380 |
Kích thước lốp xe | 7.50-16-14PR |
Kích thước | 6010 x 1955 x 2140 |
Phanh chính | Hệ thống phanh tang trống điều khiển thuỷ lực 2 dòng, trợ lực chân không |
Phanh đỗ | Loại cơ khí, tác động lên hệ thống truyền lực sau hộp số |
Phanh hỗ trợ | Phanh khí xả |
Khối lượng toàn bộ | 8.250 |
Khối lượng hàng hóa | 2.360 |
Ly hợp | Loại đĩa đơn, ma sát khô giảm chấn lò xo, tự động điều chỉnh |
Loại động cơ | |
Dung tích động cơ (cc) | 4.009 |
Công suất tối đa (Ps/rpm) | 136/2500 |
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 390/1400 |
Hệ thống treo trước | Hệ thống treo phụ thuộc, nhíp lá, 2 giảm chấn thuỷ lực |
Hệ thống treo sau | Hệ thống treo phụ thuộc, nhíp lá, 2 giảm chấn thuỷ lực |