Giá xe Vinfast Fadil 2022 mới nhất: Hỗ trợ 100% phí trước bạ
Giá xe Vinfast Fadil 2022 trong tháng giảm mạnh chỉ từ 336 triệu đồng đến 395 triệu đồng. Giá lăn bánh xe Vinfast Fadil bản tiêu chuẩn, giá xe Vinfast Faildl bản Nâng cao và Cao cấp cùng các khuyến mãi hấp dẫn khác sẽ được Chợ Xe cập nhật trong bài viết này.
Thông số cơ bản Vinfast Fadil
Giá xe Vinfast Fadil 2022 niêm yết
Giá niêm yết xe Vinfast Fadil trong tháng này không có quá nhiều sai lệch so với các tháng trước, tức trong khoảng 425 triệu đồng đến 499 triệu đồng. Tuy nhiên nhờ vào các khuyến mãi để kích cầu tiêu dùng trong mùa Covid, giá thực tế của Vinfast Fadil chỉ còn 336-395 triệu đồng. Cụ thể như sau:
Giá xe Vinfast Fadil 2022 | |||
Phiên bản | Giá niêm yết (VNĐ) | Giá ưu đãi kích cầu tiêu dùng | |
“Bảo lãnh lãi suất vượt trội” (VNĐ) |
Trả thẳng 100% giá trị xe (VNĐ) |
||
VinFast Fadil bản Tiêu chuẩn (Base) | 425.000.000 | 425.000.000 | 382.500.000 |
VinFast Fadil bản Nâng cao (Plus) | 459.000.000 | 459.000.000 | 413.100.000 |
VinFast Fadil bản Cao Cấp | 499.000.000 | 499.000.000 | 449.100.000 |
- Lưu ý: Bảng giá xe Vinfast Fadil của Choxe.net chỉ mang tính chất tham khảo, giá bán xe Fadil có thể thay đổi tùy theo thời điểm và chương trình khuyến mãi từ đại lý. Choxe.net sẽ cập nhật theo từng tháng, mong các bạn theo dõi.
Giá bán các đối thủ cạnh tranh trực tiếp với xe Vinfast Fadil hiện nay
- Honda Brio giá từ 418.000.000 VNĐ
- Toyota Wigo giá từ 352.000.000 VNĐ
- Hyundai Grand i10 giá từ 330.000.000 VNĐ
- Kia Morning giá từ 304.000.000 VNĐ
Khuyến mãi dành cho khách hàng mua Vinfast Fadil
- Ưu Đãi Trả Góp: Miễn phí hoàn toàn lãi suất trong 02 năm đầu, thời gian vay lên đến 8 năm. Cam kết lãi không quá 10.5%/năm suốt thời gian vay còn lại
- Tặng 03 năm bảo dưỡng miễn phí trị giá 7.800.000 đối với khách hàng mua online
Giá xe Vinfast Fadil lăn bánh
Bên cạnh giá xe Vinfast Fadil niêm yết tại đại lý, khách hàng sẽ cần phải trả thêm các chi phí để có giá xe fadil lăn bánh. Trong đó có thể kể đến: phí trước bạ, phí đăng ký biển số, phí bảo trì đường bộ, phí đăng kiểm, bảo hiểm trách nhiệm dân sự và thêm bảo hiểm vật chất xe nếu như một dạng bảo hành. Các mức thuế phí như sau:
- Phí biển số tại Hà Nội, TP.HCM là 20 triệu đồng và 1 triệu đồng tại các khu vực khác
- 12% thuế trước bạ tại Hà Nội và 10% tại những nơi khác trên toàn quốc
- Bảo hiểm trách nhiệm dân sự
- 340 nghìn phí đăng kiểm; 1,560 triệu đồng phí bảo trì đường bộ 1 năm.
- Bảo hiểm vật chất xe ô tô (không bắt buộc): từ 1,5%-2% giá trị xe
BẢNG GIÁ XE VINFAST FADIL 2022 (triệu VNĐ) | ||||
Phiên bản | Giá lăn bánh (trả thẳng) | |||
Hà Nội | TP HCM | Các tỉnh | ||
Fadil Base | 455 | 447 | 429 | |
Fadil Plus | 486 | 478 | 459 | |
Fadil Premium | 522 | 514 | 595 |
Đánh giá xe VinFast Fadil
Đánh giá ngoại thất Vinfast Fadil thiết kế mới mẻ với nhiều màu sắc lựa chọn
Như những gì mà VinFast đã công bố, mẫu xe Fadil 2022 sẽ có 6 màu ngoại thất bao gồm màu đỏ, xanh lam, bạc, cam, xám và trắng. Đây đều là những màu sắc khá là tươi tắn giúp chiếc xe này luôn nổi bật khi lăn bánh ở trên đường.

Một số điểm nhấn trong thiết kế xe VinFast Fadil có thể kể đến như: Lưới tản nhiệt mới với những nan lượn sóng, logo tạo hình chữ “V” kết hợp với dải crom giúp chiếc xe khá giống với bộ đôi SUV/seden LUX SA2.0 và A2.0, sườn xe VinFast Fadil được thiết kế với “dàn chân” hợp kim nhôm 5 chấu kép, kích thước 15 inch.

Một số đặc điểm nổi bật trên VinFast Fadil nội thất
Xe VinFast Fadil nội thất được trang bị màn hình trung tâm 7 inch, vô lăng 3 chấu bọc da tích hợp các nút điều chỉnh âm thanh, đàm thoại rảnh tay, cụm đồng hồ truyền thống kết hợp màn hình kĩ thuật số ở giữa, xe cũng có kết nối Bluetooth, AM/FM cùng dàn âm thanh 6 loa…

Trong khi bảng táp-lô chủ yếu dùng nhựa thì các ghế ngồi của chiếc ô tô Vinfast Fadil này được bọc da tổng hợp, trước đó, VinFast đã tiết lộ rằng Fadil sẽ được trang bị ghế lái chỉnh cơ 6 hướng và ghế hành khách phía trước chỉnh cơ 4 hướng.


Hệ thống động cơ Vinfast Fadil 2022

Thương hiệu xe ô tô Việt VinFast Fadil hoàn toàn mới sẽ vận hành dựa trên khối động cơ xăng 1.4L – I4 có thể áp dụng trên các phiên bản của xe với sức mạnh khoảng 98 mã lực tại vòng tua 6.200 v/p và mô-men xoắn cực đại 128 Nm tại vòng tua 4.400 v/p. Khách hàng Việt có tùy chọn hộp số sàn 5 cấp hoặc hộp số tự động CVT khi mua VinFast Fadil cùng hệ dẫn động cầu trước.
Trang bị an toàn “ăn đứt” các đối thủ

VinFast cung cấp cho mẫu xe cỡ nhỏ của mình đáng kể công nghệ an toàn như cân bằng điện tử, kiểm soát lực kéo, chống bó cứng phanh ABS, phân bố lực phanh điện tử EBD, phanh đĩa trước, tang trống sau, 6 túi khí…Riêng bản cao cấp sẽ có thêm camera lùi. Với những trang bị trên, VinFast Fadil hoàn toàn có thể đánh bại các đối thủ sừng sỏ như Hyundai i10, Kia Morning, Mitsubishi Mirage, đặc biệt là mẫu Honda Brio vừa ra mắt trong thừoi gian qua.
Thông số kĩ thuật VinFast Fadil hatchback
Mẫu xe | Vinfast Fadil |
Số chỗ ngồi | 05 |
Xuất xứ | Việt Nam |
Kích thước DxRxC (mm) | 3.676 x 1.632 x 1.495 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.385 |
Số màu tùy chọn | 05 |
Trọng lượng không tải (kg) | 992 kg |
Số túi khí | 06 |
Thể tích khoang hành lý (L) | 206 L |
Động cơ | Xăng, 1.4L- i4 |
Loại nhiên liệu | Xăng |
Công suất cực đại (mã lực) | 98Hp / 6200rpm |
Mô men xoắn (Nm) | 128Nm / 4400 rpm |
Hộp số | tự động, CVT |
Phanh trước/sau | Đĩa/Tang trống |
Mâm xe | 15 inch |
Lốp xe | 185/55 R15 |
Xem thêm bài viết: Người dùng đánh giá VinFast Fadil: Hài lòng, đáng tiền nhưng còn một số bất cập.
Comments
Powered by Facebook Comments