Giá xe Mitsubishi Xpander 2022 lăn bánh, nhiều ưu đãi sốc
Để cập nhật thông tin những mẫu xe ô tô hãy SUBCRIBE kênh YouTube Chợ Xe để nhận được những thông báo video mới nhất.
Giá xe Mitsubishi Xpander 2022 mới nhất
Bảng giá xe Mitsubishi Xpander 2022 niêm yết
Hiện tại Mitsubishi Xpander 2022 được chào bán trên thị trường với 2 phiên bản, 1 số sàn MT và 1 số tự động AT. Cụ thể, bảng giá xe Mitsubishi Xpander 2022 mới nhất sau đây:
Mẫu xe | Động cơ – Hộp số | Công suất (HP) | Giá bán đề xuất (triệu đồng) |
---|---|---|---|
Mitsubishi Xpander 2022 số sàn MT | 1.5L – MT | 104/6000 | 550 |
Mitsubishi Xpander số tự động AT | 1.5L – AT | 104/6000 | 630 |
Bảng giá xe Mitsubishi Xpander 2022 lăn bánh
Ngoài giá xe Mitsubishi Xpander 2022 niêm yết tại đại lý, khách hàng phải bỏ ra một số chi phí về thuế, phí khác nhau (tùy vào tỉnh, thành) để tính toán được giá xe Xpander lăn bánh. Trong đó, riêng Hà Nội là có phí trước bạ cao nhất (12%), phí ra biển cao nhất (20 triệu đồng), phí ra biển của TP. Hồ Chí Minh hiện nay cũng đã lên 20 triệu đồng, trong khi đó các tỉnh thành khác chỉ 1 triệu đồng phí lấy biển. Cụ thể như sau:
Giá lăn bánh xe Mitsubishi Xpander Xpander 1.5 số tự động (AT)
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
---|---|---|---|
Giá niêm yết | 620.000.000 | 620.000.000 | 620.000.000 |
Phí trước bạ | 74.400.000 | 62.000.000 | 62.000.000 |
Phí đăng kiểm | 240.000 | 240.000 | 240.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 9.300.000 | 9.300.000 | 9.300.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 726.373.400 | 715.973.400 | 694.973.400 |
Giá lăn bánh xe Mitsubishi Xpander Xpander 1.5 số sàn (MT)
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
---|---|---|---|
Giá niêm yết | 550.000.000 | 550.000.000 | 550.000.000 |
Phí trước bạ | 66.000.000 | 55.000.000 | 55.000.000 |
Phí đăng kiểm | 240.000 | 240.000 | 240.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 8.250.000 | 8.250.000 | 8.250.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 646.923.400 | 635.923.400 | 616.923.400 |
Hỗ trợ khách hàng mua xe Mitsubishi Xpander trả góp với mức lãi suất ưu đãi
Bảng lãi suất vay mua xe Mitsubishi Xpander 2022 mới nhất:
So sánh lãi suất vay mua xe Mitsubishi Xpander 2022 | |||
---|---|---|---|
Ngân hàng | Lãi suất | Vay tối đa | Thời hạn vay |
Vietcombank | 7.59% | 100.00% | 5 năm |
BIDV | 7,18% | 80.00% | 7 năm |
SHB | 7.80% | 90.00% | 8 năm |
Sacombank | 8.50% | 80.00% | 10 năm |
MBBank | 7.10% | 100.00% | 8 năm |
TPBank | 7.10% | 80.00% | 7 năm |
ACB | 7.50% | 80.00% | 7 năm |
VIB Bank | 8.40% | 80.00% | 8 năm |
VPBank | 7.90% | 90.00% | 8 năm |
Techcombank | 7.49% | 80.00% | 7 năm |
HDBank | 8.00% | 75.00% | 7 năm |
VietinBank | 7.70% | 80.00% | 5 năm |
ABBank | 7.80% | 70.00% | 7 năm |
ShinhanBank | 7.69% | 100.00% | 6 năm |
HSBC | 7.50% | 70.00% | 6 năm |
Eximbank | 7.50% | 70.00% | 5 năm |
OceanBank | 8.00% | 80.00% | 6 năm |
Maritime Bank | 7.90% | 80.00% | 7 năm |
Thủ tục vay mua xe Mitsubishi Xpander trả góp
THỦ TỤC CẦN CHUẨN BỊ KHI VAY MUA XE MITSUBISHI XPANDER TRẢ GÓP | ||
---|---|---|
CÁ NHÂN ĐỨNG TÊN | CÔNG TY ĐỨNG TÊN | |
Hồ sơ pháp lý (bắt buộc) | – Chứng minh nhân dân/ hộ chiếu – Sổ hộ khẩu – Giấy đăng ký kết hôn (nếu đã lập gia đình) hoặc Giấy xác nhận độc thân (nếu chưa lập gia đình) |
– Giấy phép thành lập – Giấy phép ĐKKD – Biên bản họp Hội Đồng thành viên (nếu là CTY TNHH) – Điều lệ của Công ty (TNHH, Cty liên doanh) |
Chứng minh nguồn thu nhập | – Nếu thu nhập từ lương cần có : Hợp đồng lao động, sao kê 3 tháng lương hoặc xác nhận 3 tháng lương gần nhất. – Nếu khách hàng có công ty riêng : chứng minh tài chính giống như công ty đứng tên. – Nếu khách hàng làm việc tư do hoặc có những nguồn thu nhập không thể chứng minh được, vui lòng liên hệ. |
– Báo cáo thuế hoặc báo cáo tài chính của 3 tháng gần nhất – Một số hợp đồng kinh tế, hóa đơn đầu vào, đầu ra tiêu biểu trong 3 tháng gần nhất. |
Giá xe Hyundai i10 2022 – Hyundai Grand i10 thế hệ mới chính thức ra mắt
Đánh giá thiết kế xe Mitsubishi Xpander 2022
Ngoại thất xe Mitsubishi Xpander 2022 đầy ấn tượng
Mitsubishi Xpander 2022 có kích thước Dài x Rộng x Cao lần lượt là: 4475 x 1750 x 1700mm, chiều dài cơ sở đạt 2775mm và khoảng sáng gầm 205mm. Thiết kế xe Xpader 2022 đặc trưng với với lưới tản nhiệt chữ X được thiết kế rất ngầu theo ngôn ngữ Dynamic Shield của Mitsubishi, cụm đèn pha Halogen được đặt thấp bên dưới trong khi dải LED định vị ban ngày đặt ngay phía trên.
Bên cạnh đó phiên bản xe Mitsubishi Xpander AT có thêm 2 đèn sương mù nằm ở dưới cản trước. Cả 2 phiên bản đều được trang bị bánh mâm kích thước 16 inch với 2 tông màu nổi bật.
Đánh giá xe Mitsubishi Xpander 2022 về nội thất
Khoang nội thất của xe Mitsubishi Xpander 2022 thoáng và thân thiện với triết lý Omotenashi của Nhật Bản. Cả hai phiên bản đều sử dụng ghế bọc nỉ, vô lăng 3 chấu bọc da tích hợp phím chức năng, khởi động bằng nút bấm, màn hình trung tâm cảm ứng đặt nổi và có phần viền 2 bên khá đẹp.
Cửa gió và các cụm điều khiển của hệ thống điều hoà có thiết kế hài hoà với tổng thể của mặt táp-lô. Hàng ghế thứ 2 với 3 người ngồi với khả năng gập gọn 40/60, hàng ghế cuối có thiết kế 2 chỗ ngồi được gập 50/50 để tăng khoảng không gian chứa đồ.
Mitsubishi Xpander 2022 được trang bị động cơ 4A91 4 xy lanh dung tích 1.5L DOHC MIVEC cho công suất tối đa 102 mã lực tại 6000 vòng/phút và momen xoắn cực đại 141Nm tại 4000 vòng/phút. Hai tuỳ chọn hộp số bao gồm: số sàn 5 cấp và số tự động 4 cấp đi kèm hệ dẫn động cầu trước, tất cả tạo nên một phiên bản SUV được nhiều người săn đón trên thị trường.
Về công nghệ an toàn thì Xpander 2022 được trang bị 2 túi khí trước, camera lùi (bản AT), khung xe RISE thép siêu cường đặc trưng của Mitsubishi. Các công nghệ quan trọng khác gồm hệ thống cân bằng điện tử ASC; hệ thống phanh ABS, hỗ trợ phanh khẩn cấp BA, cảnh báo phanh khẩn cấp ESS, phân bổ lực phanh điện tử EBD, hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAS.
Thông số kỹ thuật xe Xpander 2022
Mẫu xe | Xpander 1.5 (MT/AT) |
---|---|
Chỗ ngồi | 7 |
Kích thước DxRxC (mm) | 4.475x 1.750x 1.700 (mm) |
Chiều dài cơ sở | 2775mm |
Khoảng sáng gầm | 205 mm |
Bán kính vòng quay | 5,2 m |
Tự trọng | 1230/1240 (kg) |
Động cơ | Xăng; 1.5L MIVEC; i4 DOHC |
Dung tích động cơ | 1499 cc |
Công suất cực đại | 104 Hp/ 6000rpm |
Mô-men xoắn cực đại | 141 Nm/ 4000rpm |
Hộp số | 5MT/4AT |
Dẫn động | FWD |
Mức tiêu hao nhiên liệu | 6,1-6,2l/100km |
Lốp xe | 205/55 R16 |
Bình xăng | 45L |
Giá xe Hyundai i10 2022 – Hyundai Grand i10 thế hệ mới chính thức ra mắt
Nhìn chung, Mitsubishi Attrage 2022 với thiết kế sang trọng, ấn tượng phù hợp với hầu hết mọi nhu cầu sử dụng của các gia đình trung lưu tại Việt Nam.
Comments
Powered by Facebook Comments